Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là trường công lập tự chủ toàn phần trực thuộc UBND TP HCM. Là trường Y công lập đầu tiên tuyển sinh bằng tổ hợp có môn Văn vào tuyển sinh 2024.
Ngành Y khoa dành cho thí sinh thường trú ngoài TPHCM có điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là 26,31.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm chuẩn phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn dao động 18,35 – 26,31 điểm.
Ngành y khoa có mức điểm chuẩn cao nhất, ở mức 26,31 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM (giảm nhẹ so với năm ngoái), và mức 25,90 đối với thí sinh có hộ khẩu TP.HCM (tăng nhẹ so với năm 2022).
Ngành răng hàm mặt có điểm khá cao: 26,28 (thí sinh toàn quốc) và 26 (thí sinh TP.HCM).
Những ngành khác có điểm chuẩn cụ thể như sau :
Năm nay, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch có 1.366 chỉ tiêu, phân bố đều cho thí sinh TPHCM (50%) và các tỉnh, thành ngoài TPHCM (50%).
Học phí trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch với khóa 2024 dự kiến khoảng 41,8-55,2 triệu đồng một năm (10 tháng). Trong đó, ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt có mức thu cao nhất – 55,2 triệu đồng, tương đương năm ngoái.
Các ngành còn lại có cùng mức học phí 41,8 triệu đồng, tăng 10 triệu đồng so với năm trước.
TT | Ngành | Học phí |
1 | Y khoa | 55,2 |
2 | Dược học | 55,2 |
3 | Răng-Hàm-Mặt | 55,2 |
4 | Điều dưỡng | 41,8 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 41,8 |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 41,8 |
7 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 41,8 |
8 | Khúc xạ nhãn khoa | 41,8 |
9 | Y tế công cộng | 41,8 |
10 | Dinh dưỡng | 41,8 |
Học phí trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch với khóa 2024 dự kiến khoảng 41,8-55,2 triệu đồng một năm (10 tháng). Trong đó, ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt có mức thu cao nhất – 55,2 triệu đồng, tương đương năm ngoái.
Các ngành còn lại có cùng mức học phí 41,8 triệu đồng, tăng 10 triệu đồng so với năm trước.
TT | Ngành | Học phí |
1 | Y khoa | 55,2 |
2 | Dược học | 55,2 |
3 | Răng-Hàm-Mặt | 55,2 |
4 | Điều dưỡng | 41,8 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 41,8 |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 41,8 |
7 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 41,8 |
8 | Khúc xạ nhãn khoa | 41,8 |
9 | Y tế công cộng | 41,8 |
10 | Dinh dưỡng | 41,8 |