Mục lục:
Tổng quan Trường Đại học Y Dược TPHCM
Trường Đại học Y Dược TPHCM (tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy, tên viết tắt: UMP) là một đơn vị giáo dục về lĩnh vực y tế hàng đầu trên cả nước với bề dày hơn 70 năm xây dựng và phát triển. Trường có quy mô lớn và mang theo một truyền thống lâu đời trong lĩnh vực phát triển y tế, đây cũng là đơn vị chuyên đào tạo các y, bác sĩ y khoa, dược sĩ, bác sĩ y học cổ truyền, bác sĩ răng hàm mặt và cử nhân thuộc các chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực sức khỏe.
ĐH Y dược TPHCM hiện tại có 7 cơ sở tương ứng với 7 khoa đào tạo. Mỗi cơ sở đều được đảm bảo về quy chuẩn xây dựng cũng như hệ thống cơ sở vật chất tốt nhất nhằm phục vụ sinh viên, phòng học trong trường có sức chứa lên đến 400 sinh viên một lúc, được trang bị toàn bộ máy lạnh với không gian rộng rãi thoáng mát . Ngoài ra, khi học tập tại UMP, sinh viên sẽ có cơ hội trải nghiệm hệ thống mô hình Smart School – một mô hình cho phép sinh viên tương tác với giảng viên thông qua các thiết bị thông minh như màn hình cảm ứng IWB, máy tính bảng mạng không dây, kính thực tế ảo, công nghệ tăng cường thực tế (AR)…
Thông tin tuyển sinh:
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học chính quy – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: info@yds.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh:
Năm 2024, Trường Đại học Y Dược TPHCM dự kiến xét tuyển 2.516 chỉ tiêu.
1. Tổ hợp xét tuyển
– Ngành Y học dự phòng, Dược học, Hóa dược, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Y tế công cộng: gồm 2 tổ hợp:
• Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
• Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp.
– Các ngành còn lại Y khoa, Y học cổ truyền và Răng – Hàm – Mặt xét tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
2. Phương thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo 05 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Aptitude Test);
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024;
– Phương thức 5: Dự bị đại học.
Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM 2019-2023
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Y khoa | 26,7 | 28,45 | 28,2 | 27,55 | 27,43 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24,7 | 27,70 | 27,65 | 26,6 | 27,01 |
Y học dự phòng | 20,5 | 21,95 | 23,9 | 21,0 | 22,65 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,35 | 23,45 | |||
Y học cổ truyền | 22,4 | 25 | 25,2 | 24,2 | 24,54 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,5 | 23,50 | |||
Răng – Hàm – Mặt | 26,1 | 28 | 27,65 | 27 | 26,96 |
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,10 | 27,4 | 26,25 | 22,55 | |
Dược học | 23,85 | 26,20 | 26,25 | 25,5 | 25,50 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,85 | 24,20 | 24,5 | 23,85 | 24,00 |
Điều dưỡng | 21,5 | 23,65 | 24,1 | 20,3 | 23,15 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 21,65 | 22,8 | 20,3 | 21,60 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) | 20 | 22,50 | 19,05 | ||
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 21,25 | 23,50 | 24,15 | 23,25 | 23,88 |
Dinh dưỡng | 21,7 | 23,40 | 24 | 20,35 | 23,40 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20,95 | 21,45 | |||
Kỹ thuật Phục hình răng | 22,55 | 24,85 | 25 | 24,3 | 24.54 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,45 | 22.55 | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23 | 25,35 | 25,45 | 24,5 | 24.59 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.20 | ||||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 22 | 24,45 | 24,8 | 23 | 23.85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22.05 | ||||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 21,1 | 23,50 | 24,1 | 20,6 | 23.35 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.33 | ||||
Y tế công cộng | 18,5 | 19 | 22 | 19,1 | 19,00 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,25 | 19,00 | |||
Hộ sinh | 23,25 | 21.35 | |||
Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.00 |
Dự kiến điểm chuẩn năm 2024
Theo số liệu phân bố điểm, phân bố điểm cộng dồn của khối B00 (gồm tổng điểm các môn Toán, Hoá, Sinh được dùng để xét tuyển vào các ngành thuộc khối khoa học sức khoẻ, công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp) trong năm 2024 có cao hơn năm 2023 một ít, trong đó chỉ tiêu của các trường Y Dược năm 2024 không có sự thay đổi đáng kể so với năm 2023 nên dự kiến có khả năng điểm chuẩn khối Y Dược nói chung và điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TPHCM nói riêng đều có thể tăng nhẹ 0,5-1 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dự kiến cho một số ngành Trường Đại học Y Dược TPHCM năm 2024:
- Y khoa: 28.5 điểm
- Răng – Hàm – Mặt: 28.0 điểm
- Y học cổ truyền: 26.0 điểm
- Dược học: 26.0 điểm
- Điều dưỡng: 24.0 điểm