Đại học Công nghiệp TP HCM (Mã trường: IUH) công bố đề Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức xét tuyển đại học cho cơ sở chính tại TP HCM cũng như Phân hiệu Quảng Ngãi. Và có mở thêm 2 chuyên ngành mới là Thiết kế vi mạch, chuyên ngành Digital Marketting.
Mục lục:
Phương thức tuyển sinh Tại TP. HỒ CHÍ MINH
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
1. Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành
2. Ưu tiên xét tuyển những thí sinh đáp ứng được 1 trong các tiêu chí sau:
- Thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đạt giải thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)
- Học lớp 3 năm học THPT đạt loại giỏi tại các trường chuyên, lớp chuyên
- Có chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.5 và còn hiệu lực đến 29/08/2024
- Học sinh các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, kết quả học tập THPT năm lớp 12 từ 21 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học, tổng điểm 3 môn cần từ 24 điểm và thí sinh có xếp loại học lực Giỏi lớp 12.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 21 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học, tổng điểm 3 môn cần từ 24 điểm và thí sinh có xếp loại học lực Giỏi lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2024
Thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Mã tuyển sinh của Trường là IUH.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM (ĐHQG-HCM) tổ chức năm 2024
Phương thức tuyển sinh Tại Phân hiệu Quảng Ngãi
Sử dụng 04 phương thức xét tuyển như trụ sở chính, tuy nhiên phương thức 2, ngưỡng điểm nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 19.00 điểm.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ); Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ GD-ĐT để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD-ĐT.
Các ngành đào tạo năm 2024 tại TP Hồ Chí Minh
STT | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
---|---|---|---|---|
Đại trà | Tăng cường tiếng Anh | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*; Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông*; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510302 | A00, A01, C01, D90 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật viễn thông; | 7510302C | A00, A01, C01, D90 | |
5 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch. | 7480108 | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện. | 7510205 | 7510205C | A00, A01, C01, D90 |
10 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng. | 7510206 | 7510206C | A00, A01, C01, D90 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | |
13 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, C01, D90 | |
14 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | |
15 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm**; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin***; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững . | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | |
17 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | |
18 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D90 | |
19 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học*; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, C02 |
20 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | |
21 | Công nghệ thực phẩm* | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
22 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | |
23 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | |
24 | Công nghệ sinh học* gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
25 | Nhóm ngành Quản lý đất đai gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật môi trường* | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | |
28 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán*; Thuế. | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D96 |
29 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán*; Phân tích kinh doanh. | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D96 |
30 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 7340301Q | A00, A01, D01, D96 | |
31 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 7340302Q | A00, A01, D01, D96 | |
32 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính. | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D96 |
33 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
34 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing*; Digital Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | 7810103C | A01, C01, D01, D96 |
36 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
37 | Thương mại điện tử | 7340122 | 7340122C | A01, C01, D01, D90 |
38 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | |
39 | Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
40 | Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1+3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (Du học Mỹ) | ||||
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96 | |
42 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96 | |
43 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D96 | |
44 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D96 | |
45 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96 | |
46 | Ngôn ngữ anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96 | |
47 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90 | |
48 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
Lưu ý : Ngành dấu * có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần; Ngành dấu ** có đào tạo thêm chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng; Ngành dấu *** có đào tạo thêm chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình kỹ sư/cử nhân tài năng;
Các ngành đào tạo năm 2024 tại Phân Hiệu Quảng Ngãi
STT | Tên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 |
– Hình thức học (2+2): 2 năm đầu học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – 2 năm tiếp theo học tập tại Trụ sở chính Tp.Hồ Chí Minh;
– Sinh viên học tập tại Phân hiệu Quảng Ngãi được hưởng mọi quyền lợi như sinh viên thuộc Trụ sở chính.
Năm 2023, điểm chuẩn trúng tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi là 17 điểm. Tại TP. HCM Ngành Kinh doanh quốc tế có mức trúng tuyển 26, ngành cao điểm nhất Trường Đại học Công nghiệp TPHCM.