Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

Ngày 22/8/2023, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường ĐHSP Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)

STTMã ngànhTên ngành đào tạoTổ hợpxét tuyểnĐiểm trúng tuyểnMức điều kiện so sánh
17140201AGiáo dục mầm nonM0022.25TTNV <= 1
27140201BGD mầm non – SP Tiếng AnhM0120.63TTNV <= 2
37140201CGD mầm non – SP Tiếng AnhM0222.35TTNV <= 1
47140202AGiáo dục Tiểu họcD01;D02;D0326.62TTNV <= 10
57140202BGD Tiểu học – SP Tiếng AnhD0126.96TTNV <= 6
67140203CGiáo dục Đặc biệtC0027.9TTNV <= 1
77140203DGiáo dục Đặc biệtD01;D02;D0326.83TTNV <= 6
87140204BGiáo dục công dânC1927.83TTNV <= 1
97140204CGiáo dục công dânC2027.31TTNV <= 1
107140205BGiáo dục chính trịC1928.13TTNV <= 2
117140205CGiáo dục chính trịC2027.47TTNV <= 2
127140206Giáo dục Thể chấtT0122.85TTNV <= 1
137140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0026.5TTNV <= 5
147140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01;D02;D0325.05TTNV <= 9
157140209ASP ToánA0026.23TTNV <= 2
167140209BSP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0027.63TTNV <= 1
177140209DSP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127.43TTNV <= 1
187140210ASP Tin họcA0024.2TTNV <= 3
197140210BSP Tin họcA0123.66TTNV <= 3
207140211ASP Vật lýA0025.89TTNV <= 4
217140211BSP Vật lýA0125.95TTNV <= 6
227140211CSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0025.36TTNV <= 8
237140211DSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0125.8TTNV <= 1
247140212ASP Hoá họcA0026.13TTNV <= 4
257140212CSP Hoá họcB0026.68TTNV <= 5
267140212BSP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)D0726.36TTNV <= 14
277140213BSP Sinh họcB0024.93TTNV <= 3
287140213DSP Sinh họcD0822.85TTNV <= 5
297140217CSP Ngữ vănC0027.83TTNV <= 1
307140217DSP Ngữ vănD01;D02;D0326.4TTNV <= 1
317140218CSP Lịch sửC0028.42TTNV <= 3
327140218DSP Lịch sửD1427.76TTNV <= 10
337140219BSP Địa lýC0426.05TTNV <= 5
347140219CSP Địa lýC0027.67TTNV <= 5
357140221ASư phạm Âm nhạcN0119.55TTNV <= 1
367140221BSư phạm Âm nhạcN0218.5TTNV <= 1
377140222ASư phạm Mỹ thuậtH0118.3TTNV <= 2
387140222BSư phạm Mỹ thuậtH0219.94TTNV <= 1
397140231ASP Tiếng AnhD0127.54TTNV <= 1
407140233CSP Tiếng PhápD15;D42;D4425.61TTNV <= 2
417140233DSP Tiếng PhápD01;D02;D0325.73TTNV <= 2
427140246ASP Công nghệA0021.15TTNV <= 7
437140246CSP Công nghệC0120.15TTNV <= 1

Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

STTMã ngànhTên ngành đào tạoTổ hợpxét tuyểnĐiểm trúng tuyểnMức điều kiện so sánh
17140114CQuản lí giáo dụcC2026.5TTNV <= 5
27140114DQuản lí giáo dụcD01;D02;D0324.8TTNV <= 9
37220201Ngôn ngữ AnhD0126.6TTNV <= 3
47220204ANgôn ngữ Trung QuốcD0126.56TTNV <= 3
57220204BNgôn ngữ Trung QuốcD0426.12TTNV <= 4
67229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C1925.8TTNV <= 1
77229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0024.2TTNV <= 11
87229030CVăn họcC0026.5TTNV <= 5
97229030DVăn họcD01;D02;D0325.4TTNV <= 2
107310201BChính trị họcC1926.62TTNV <= 4
117310201CChính trị họcD66;D68;D7025.05TTNV <= 2
127310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0025.89TTNV <= 6
137310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01;D02;D0325.15TTNV <= 2
147310403CTâm lý học giáo dụcC0026.5TTNV <= 2
157310403DTâm lý học giáo dụcD01;D02;D0325.7TTNV <= 1
167310630CViệt Nam họcC0024.87TTNV <= 1
177310630DViệt Nam họcD1522.75TTNV <= 8
187420101BSinh họcB0020.71TTNV <= 2
197420101DSinh họcD08;D32;D3419.63TTNV <= 11
207440112AHóa họcA0022.75TTNV <= 3
217440112BHóa họcB0022.1TTNV <= 2
227460101AToán họcA0025.31TTNV <= 3
237460101DToán họcD0125.02TTNV <= 4
247480201ACông nghệ thông tinA0023.7TTNV <= 4
257480201BCông nghệ thông tinA0123.56TTNV <= 4
267760101CCông tác xã hộiC0023.48TTNV <= 2
277760101DCông tác xã hộiD01;D02;D0322.75TTNV <= 4
287760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0022.5TTNV <= 4
297760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01;D02;D0321.45TTNV <= 1
307810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.8TTNV <= 4
317810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1523.65TTNV <= 1

Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội, áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.