Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa năm 2023 được công bố vào ngày 26/8/2023. Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 21- 29,42 điểm theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và từ 50,4-83,97 điểm, theo kết quả thi đánh giá tư duy.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724.60
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.49
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0722.70
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0721.00
5CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0723.70
6CH2Hóa họcA00; B00; D0723.04
7CH3Kỹ thuật InA00; A01; D0722.70
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.44
9ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0124.55
10EE1Kỹ thuật điệnA00; A0125.55
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0127.57
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0124.47
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0126.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.14
15EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0124.98
16EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.39
17EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.83
18EM4Kế toánA00; A01; D0125.52
19EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.75
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.47
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.69
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0126.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.04
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0125.73
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0125.99
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0123.70
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2826.45
28ET-LUHĐiện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.30
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0721.00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.45
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)D0125.17
33HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.94
34IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.42
35IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.29
36IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.80
37IT-E15An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)A00; A0128.05
38IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.64
39IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)A00; A0128.16
40IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00; A01; D2927.32
41ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
42ME2Kỹ thuật Cơ khí A00; A0124.96
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0125.47
44ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)A00; A0123.32
45ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.02
46ME-NUTCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2823.85
47MI1Toán-TinA00; A0127.21
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.06
49MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723.25
50MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0726.18
51MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0723.70
52MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0721.50
53PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124.28
54PH2Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A0222.31
55PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0224.02
56TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.48
57TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0125.31
58TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0125.50
59TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125.00
60TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.70
61TROY-BAQuản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.70
62TROY-ITKhoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0124.96
63TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0721.40

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcK0051.84
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0056.05
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K0054.80
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K0052.95
5CH1Kỹ thuật Hóa họcK0050.60
6CH2Hóa họcK0051.58
7CH3Kỹ thuật InK0053.96
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K0055.83
9ED2Công nghệ Giáo dụcK0058.69
10EE1Kỹ thuật điệnK0061.27
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0072.23
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K0056.27
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)K0068.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)K0058.29
15EM1Quản lý năng lượngK0053.29
16EM2Quản lý Công nghiệpK0053.55
17EM3Quản trị Kinh doanhK0055.58
18EM4Kế toánK0051.04
19EM5Tài chính-Ngân hàngK0052.45
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K0051.42
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K0052.57
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK0066.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhK0056.03
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K0062.72
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)K0064.17
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K0056.55
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)K0065.23
28ET-LUHĐiện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.67
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK0051.12
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.60
31HE1Kỹ thuật NhiệtK0053.84
32IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.90
33IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0079.22
34IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K0083.97
35IT-E15An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)K0076.61
36IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)K0072.03
37IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)K0079.12
38IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)K0069.67
39ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0065.81
40ME2Kỹ thuật Cơ khí K0057.23
41ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K0060.00
42ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)K0052.45
43ME-LUHCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K0056.08
44ME-NUTCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K0053.95
45MI1Toán-TinK0070.57
46MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0067.29
47MS1Kỹ thuật Vật liệuK0054.37
48MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0063.66
49MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0052.51
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)K0050.40
51PH1Vật lý Kỹ thuậtK0054.68
52PH2Kỹ thuật Hạt nhân K0052.56
53PH3Vật lý Y khoaK0053.02
54TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.28
55TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0056.41
56TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0060.39
57TE-E2Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến)K0057.40
58TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)K0051.50
59TROY-BAQuản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0051.11
60TROY-ITKhoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)K0060.12
61TX1Công nghệ Dệt MayK0050.70

Nhìn chung, điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa năm 2023 tiếp tục tăng so với năm 2022. Nguyên nhân là do nhu cầu nhân lực ngành kỹ thuật, công nghệ, đặc biệt là ngành công nghệ thông tin ngày càng tăng cao.