Ngày 20/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL của ĐHQG-HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2022.

Các phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) xét tuyển 9.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển gồm:

  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Điểm sàn ĐH Công Nghệ TP HCM 2022 theo kết quả ĐGNL

Trường ĐH Công nghệ TP HCM nhận hồ sơ với thí sinh có điểm từ 600 trở lên cho tất cả các ngành. Trường nhận hồ sơ qua cổng thông tin hutech.edu.vn, nhận trực tiếp tại trường hoặc qua bưu điện.

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Công Nghệ TP HCM 2022

STTNGÀNH, CHUYÊN NGÀNHMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN ĐGNL
1Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính và truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201800
2An toàn thông tin7480202650
3Khoa học dữ liệu (Data Science)7460108650
4Hệ thống thông tin quản lý:
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405650
5Robot và trí tuệ nhân tạo7510209650
6Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Ô tô điện
– Động cơ ô tô
– Khung gầm ô tô
7510205800
7Kỹ thuật cơ khí:
– Công nghệ chế tạo máy
– Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103650
8Kỹ thuật cơ điện tử7520114650
9Kỹ thuật điện:– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng– Điện công nghiệp– Hệ thống điện thông minh7520201650
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông:– Công nghệ IoT và mạng truyền thông– Công nghệ mạch tích hợp– Điện tử công nghiệp7520207650
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216650
12Kỹ thuật y sinh:
– Điện tử y sinh
– Quản trị trang thiết bị y tế
7520212700
13Kỹ thuật xây dựng:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Chuyển đổi số trong xây dựng
7580201650
14Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng
7580302650
15Công nghệ dệt, may:
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204650
16Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính
7340201650
17Tài chính quốc tế:
– Công nghệ tài chính quốc tế
– Quản trị tài chính quốc tế
– Đầu tư tài chính quốc tế
7340206650
18Kế toán:
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán số
7340301650
19Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
7340101800
20Digital Marketing7340114800
21Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115750
22Kinh doanh thương mại:
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án
7340121650
23Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Kinh doanh số
7340120700
24Kinh tế quốc tế:
– Đầu tư quốc tế
– Kinh tế đối ngoại
7310106650
25Thương mại điện tử:
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
7340122650
26Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605750
27Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401650
28Quan hệ công chúng:
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông báo chí
7320108750
29Quan hệ quốc tế7310206650
30Quản trị nhân lực7340404650
31Quản trị khách sạn7810201700
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202700
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103700
34Quản trị sự kiện7340412650
35Luật kinh tế:
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh
7380107650
36Luật:
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính
7380101650
37Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101650
38Thiết kế nội thất:
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108650
39Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404650
40Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403750
41Nghệ thuật số (Digital Art)7210408650
42Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302650
43Thanh nhạc7210205650
44Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104750
45Đông phương học:
– Nhật Bản học
– Hàn Quốc học
7310608650
46Ngôn ngữ Hàn Quốc:
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210700
47Ngôn ngữ Trung Quốc:
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Trung Quốc học
7220204700
48Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201750
49Ngôn ngữ Nhật:
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Giảng dạy tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209700
50Dược học:
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201900
51Điều dưỡng7720301750
52Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601750
53Thú y7640101750
54Chăn nuôi7620105650
55Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540101650
56Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497650
57Kỹ thuật môi trường:
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320650
58Quản lý tài nguyên và môi trường7850101650
59Công nghệ sinh học:
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201650
Điểm chuẩn ĐGNL Trường ĐH Công Nghệ TPHCM

Ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm.

Các ngành khác có điểm chuẩn cao là Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô với 800 điểm.

Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 750 điểm.

Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 650 – 700 điểm.

So với năm 2021, số lượng ngành có mức điểm chuẩn cao từ 750 – 900 điểm tăng đáng kể, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng 100 – 200 điểm.

Một số điều kiện khác

Mức điểm chuẩn nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.

Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên.

Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Xem thêm:

Điểm chuẩn ĐH Ngoại Thương 2022 phương thức xét tuyển 1,2,5

Điểm danh những trường đào tạo ngành Kỹ thuật tốt nhất cả nước

Điểm trúng tuyển xét học bạ của Học viện Ngân hàng cao nhất 28,25 điểm

Điểm chuẩn học bạ Học viện Ngoại giao: hầu như đều vượt mức 30 điểm